Layout Options

Header Options

  • Choose Color Scheme

Sidebar Options

  • Choose Color Scheme

Main Content Options

  • Page Section Tabs
  • Light Color Schemes
Kinh Tạp A Hàm-TA 536 - KINH 536. ĐỘC NHẤT (2)[65]
Kinh Tạp A Hàm-TA 536 - KINH 536. ĐỘC NHẤT (2)[65]
Tìm kiếm nhanh
student dp

ID:4039

Các tên gọi khác

Kinh Tạp A Hàm-TA 536 - KINH 536. ĐỘC NHẤT (2)[65]

General Information

Danh sách : Liên quan
:
Kinh Tạp A Hàm-TA 536 - KINH 536. ĐỘC NHẤT (2)[65]

KINH 536. ĐỘC NHẤT (2)[65]
Tôi nghe như vầy:

Một thời, Đức Phật ở trong vườn Cấp cô độc, rừng cây Kỳ-đà, tại nước Xá-vệ... cho đến Tôn giả Đại Mục-kiền-liên hỏi Tôn giả A-na-luật:

“Sao gọi là tu tậptu tập nhiều bốn Niệm xứ?”

Tôn giả A-na-luật nói với Tôn giả Đại Mục-kiền-liên:

“Nếu Tỳ-kheo, đối với nội thân khởi tưởng yểm ly; đối với nội thân khởi tưởng không yểm ly; tưởng yểm ly, tưởng không yểm ly đều xả, an trụ với chánh niệm, chánh tri. Cũng vậy, ngoại thânnội ngoại thân, cảm thọ bên trong, cảm thọ bên ngoài, cảm thọ trong ngoài; tâm bên trong, tâm bên ngoài, tâm bên trong ngoài, pháp bên trong, pháp bên ngoài, pháp trong ngoài, khởi tưởng yểm ly, không khởi tưởng yểm ly, tưởng yểm ly và tưởng không yểm ly đều xả, an trụ với chánh niệm, chánh tri. Như vậy, Tôn giả Đại Mục-kiền-liên, đó gọi là tu tậptu tập nhiều bốn Niệm xứ.”

Bấy giờ, Tôn giả Đại Mục-kiền-liên nhập tam-muội từ tinh xá Tòng lâm, nước Xá-vệ, nhờ sức thần thông tam-muội, như lực sĩ co duỗi canh tay, trong khoảnh khắc đã trở về rừng Khủng bố đầy cầm thú trong núi Thất-thâu-ma-la tại thôn Bạt-kỳ.

*
 

--------------------------------------------------------------------------------

[1]. Pāli, M.37 Cūḷataṇhāsaṅkhaya-sutta. Chi tiết không hoàn toàn đồng nhất. Tham chiếu №125(19.3). 

[2]. Bản Pāli: tại Xá-vệ Đông viên, giảng đường Lộc tử mẫu.

[3]. Thích Đề-hoàn Nhân 釋提桓因. Pāli: Sakko devnaṃ Indo, Thiên chúa của chư thiên Tāvatiṃa.

[4]. Thượng diệu đường quán 上妙唐觀. Trong bản Pāli, Sakka mời ngài Mục-kiền-liên lên cung điện Chiến thắng (Vejayanta) №125(19.3) nói là Tối thắng giảng đường 最勝講堂

[5]. Bản Pāli không có bài kệ này. №125 (19.3) cũng không.

[6]. Kiều-thi-ca 憍尸迦. Pāli: Kosiya, tên tục của Thiên đế Thích 天帝釋

[7]. Tì-xà-diên đường quán 毘闍延堂觀, cũng gọi là cung điện Chiến thắng hay Tối thắng điệnTối thắng giảng đường. Pāli: Vejayanta-vimāna, hay Vejayanta-sabha.

[8]. Pāli, M.37 Cūḷataṇhāsaṅkhaya-sutta. Tham chiếu, kinh trên; Hán, №125 (19.3). 

[9]. Giới cách sơn 界隔山.

[10]. Ái tận giải thoát 愛盡解脫. Pāli: taṇhākkhayavimutti, giải thoát do tham ái đã được dứt sạch.

[11]. Bản Pāli: không biết ông ấy có tin lời Phật hay không?

[12]. Phân-đà-lợi trì 分陀利池, tức ao sen.

[13]. Chỉ cung điện Tối thắng (Pāli: Vejayanta).

[14]. Hán: trước giới thần trú 著界神住, chỉ đắm trước nơi bốn đại chủng (hay xúc giác).

[15]. Pāli, S.40.10 Sakko. Tham chiếu, №125(36.5).

[16]. Thông sắc hư nhuyễn thạch 驄色虛軟石, một tảng đá rất lớn ở trên chóp đỉnh Tu-di.

[17]. Ba-lê-da-đa-la 波梨耶多羅, dịch là Trú đạc thọ, hay Viên sanh thọ, loại cây san hô che mát cõi trời Tam thập tam. Pāli: pāricchattaka.

[18]. Câu-tỳ-đà-la hương thọ 拘毘陀羅香樹, một loại cây hắc đàn. Pāli: kovidāra.

[19]. Bất hoại tịnh 不壞淨, hay bất hoại tín, chứng tịnhtrừng tịnh; bốn chi phần của vị đã chứng quả Dự lưu. Pāli: aveccappasāda.

[20]. Tăng-ca-xá thành 僧迦舍城, №125 (36.5): Tăng-ca-thi quốc. Pāli: Saṃkassa, một vương quốc bên bờ sông HằngTrung Ấn.

[21]. Thiên há xứ 天下處. Pāli nói là lễ hội Mahāpavāraṇa (Đại tự tứ).

[22]. Pāli, S.55.18 Devacārika.

[23]. Bản Pāli: Tāvatiṃsakāyikā devatayo, chư Thiên thuộc Thiên chúng trời Tam thập tam.

[24]. Bản Hán sót bất hoại tín thứ tư. Y theo đoạn dưới thêm vào. 

[25]. Pāli, S.19.1 Aṭṭhīpesi.

[26]. Lặc-xoa-na 勒叉那. Pāli: Lakkhaṇa.

[27]. Pāli, S.19.2 Pesi (Gāvaghāṭaka).

[28]. Pāli, 19.4 Nicchavi (orabhika).

[29]. Xem cht.26 kinh 508.

[30]. Tham chiếu các kinh trên.

[31]. Tham chiếu các kinh trên.

[32]. Người huấn luyện voi. Pāli, S.19.8 Sūciloma (sarathi).

[33]. Tóm tắt bốn kinh. 

[34]. Pāli, S.19.9 Sūcako (người hay đâm thọc, gián điệp).

[35]. Thợ săn. Pāli, S.19.6 Satti (māgaviko).

[36]. Giết heo. Pāli, S.19.5 Asi (sūkariko).

[37]. Chặt đầu người. Pāli, S.19.16 Sīsachinno-coraghāṭako (đao phủ và cai ngục).

[38]. Người đúc đồng. S.19.10 Kumbhaṇḍa.

[39]. Hán: âm noãn như ung 陰卵如瓮, kumbhaṇḍa.

[40]. Bản Pāli: gāmakūṭako (tên lường gạt làng xóm, phán quan tham nhũng).

[41]. Các kinh tương đương Pāli, S.19.3 Piṇḍa (sākuniko).

[42]. Nữ nhân làm thầy bói. Pāli, S.19.14. Maṅgulitthi.

[43]. Bản Pāli: thấy một người nữ.

[44]. Hán: bốc chiêm nữ nhân 卜占女人. Pāli: maṅgulitthi ikkhamitthi. người đàn bà xấu xí làm nghề bói toán.

[45]. Pāli, S.19.11 Paradāriko (lấy vợ người).

[46]. Hán: ủ thân tàng hành 傴身藏行.

[47]. Buôn bán sắc. Pāli, S.19.13 Nicchvitthī.

[48]. Vì giận, chế dầu lên người. Pāli, S.19.15, Okilini-sapattaṅgārakokiri.

[49]. Pāli: itthiṃ uppakkaṃ okiliniṃ, một người đàn bà bị cháy xém, bị nướng rám, bị xua đuổi.

[50]. Tự tại vương 自在王. Pāli: Kaliṅgarājañño, vua Kaliṅga.

[51]. Người Bà-la-môn ganh tị. Pāli, S.19.12 Gūthakhādi-duṭṭhabraāmaṇo, người Bà-la-môn tà ác ăn phân.

[52]. Không chia dầu.

[53]. Ăn trộm bảy trái cây.

[54]. Ăn trộm đường thẻ.

[55]. Trộm hai cái bánh.

[56]. Pāli, S.19.17-21 Bhikkhu.

[57]. Cỡi xe bò.

[58]. Ma-ha-đế, chủ chùa hay trụ trì. Pāli không có.

[59]. Thích gây tranh cãi.

[60]. Ấn Thuận, “30. Tương ưng A-na-luật”, gồm các kinh, Đại Chánh 535-545. phần lớn tương đương Pāli S.52. Anuruddhasamyutta. Đại Chánh kinh 535, Pāli, S.52.1 Rahogata.

[61]. Bản Pāli, trong tinh xá Cấp cô độc.

[62]. Khủng bố trù lâm 恐怖稠林. Pāli: Bhesakalā-vana.

[63]. Thất-thâu-ma-la sơn 失收摩羅山. Pāli: Suṃsumāragiri, núi Cá sấu.

[64]. Nhất thừa đạo 一乘道, con đường độc đạo, chỉ bốn niệm xứ. (Pāli: ekāyana-maggo = cattāro satipaṭṭhānā).

[65]. Xem kinh 535 trên.

.

© Nikaya Tâm Học 2024. All Rights Reserved. Designed by Nikaya Tâm Học

Giới thiệu

Nikaya Tâm Học là cuốn sổ tay internet cá nhân về Đức Phật, cuộc đời Đức Phật và những thứ liên quan đến cuộc đời của ngài. Sách chủ yếu là sưu tầm , sao chép các bài viết trên mạng , kinh điển Nikaya, A Hàm ... App Nikaya Tâm Học Android
Live Statistics
43
Packages
65
Dropped
18
Invalid

Tài liệu chia sẻ

  • Các bài kinh , sách được chia sẻ ở đây

Những cập nhật mới nhất

Urgent Notifications