Layout Options

Header Options

  • Choose Color Scheme

Sidebar Options

  • Choose Color Scheme

Main Content Options

  • Page Section Tabs
  • Light Color Schemes
Tìm kiếm nhanh
# Nội dung Nhân duyên Tài liệu
Kinh Tạp A Hàm-TA 918 - KINH 918. THUẬN LƯƠNG MÃ[59] Kinh Tạp A Hàm-TA 918 - KINH 918. THUẬN LƯƠNG MÃ[59]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 919 - KINH 919[1] Kinh Tạp A Hàm-TA 919 - KINH 919[1]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 920 - KINH 920. TAM[3] Kinh Tạp A Hàm-TA 920 - KINH 920. TAM[3]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 921 - KINH 921. TỨ[4] Kinh Tạp A Hàm-TA 921 - KINH 921. TỨ[4]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 922 - KINH 922. TIÊN ẢNH[8] Kinh Tạp A Hàm-TA 922 - KINH 922. TIÊN ẢNH[8]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 923 - KINH 923. CHỈ-THI[9] Kinh Tạp A Hàm-TA 923 - KINH 923. CHỈ-THI[9]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 924 - KINH 924. HỮU QUÁ[12] Kinh Tạp A Hàm-TA 924 - KINH 924. HỮU QUÁ[12]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 925 - KINH 925. BÁT CHỦNG ĐỨC[15] Kinh Tạp A Hàm-TA 925 - KINH 925. BÁT CHỦNG ĐỨC[15]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 926 - KINH 926. SẰN-ĐÀ CA-CHIÊN-DIÊN[24] Kinh Tạp A Hàm-TA 926 - KINH 926. SẰN-ĐÀ CA-CHIÊN-DIÊN[24]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 927 - KINH 927. ƯU-BÀ-TẮC[37] Kinh Tạp A Hàm-TA 927 - KINH 927. ƯU-BÀ-TẮC[37]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 928 - KINH 928. THÂM DIỆU CÔNG ĐỨC[46] Kinh Tạp A Hàm-TA 928 - KINH 928. THÂM DIỆU CÔNG ĐỨC[46]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 929 - KINH 929. NHẤT THIẾT SỰ[49] Kinh Tạp A Hàm-TA 929 - KINH 929. NHẤT THIẾT SỰ[49]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 930 - KINH 930. TỰ KHỦNG[53] Kinh Tạp A Hàm-TA 930 - KINH 930. TỰ KHỦNG[53]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 931 - KINH 931. TU TẬP TRỤ[54] Kinh Tạp A Hàm-TA 931 - KINH 931. TU TẬP TRỤ[54]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 932 - KINH 932. THẬP NHẤT[63] Kinh Tạp A Hàm-TA 932 - KINH 932. THẬP NHẤT[63]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 933 - KINH 933. THẬP NHỊ[64] Kinh Tạp A Hàm-TA 933 - KINH 933. THẬP NHỊ[64]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 934 - KINH 934. GIẢI THOÁT[65] Kinh Tạp A Hàm-TA 934 - KINH 934. GIẢI THOÁT[65]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 935 - KINH 935. SA-ĐÀ[67] Kinh Tạp A Hàm-TA 935 - KINH 935. SA-ĐÀ[67]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 936 - KINH 936. BÁCH THỦ[69] Kinh Tạp A Hàm-TA 936 - KINH 936. BÁCH THỦ[69]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 937 - KINH 937. HUYẾT[76] Kinh Tạp A Hàm-TA 937 - KINH 937. HUYẾT[76]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 938 - KINH 938. LỆ[81] Kinh Tạp A Hàm-TA 938 - KINH 938. LỆ[81]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 939 - KINH 939. MẪU NHŨ[82] Kinh Tạp A Hàm-TA 939 - KINH 939. MẪU NHŨ[82]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 940 - KINH 940. THẢO MỘC[1] Kinh Tạp A Hàm-TA 940 - KINH 940. THẢO MỘC[1]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 941 - KINH 941. THỔ HOÀN LIỆP[4] Kinh Tạp A Hàm-TA 941 - KINH 941. THỔ HOÀN LIỆP[4]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 942 - KINH 942. AN LẠC[6] Kinh Tạp A Hàm-TA 942 - KINH 942. AN LẠC[6]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 943 - KINH 943. KHỔ NÃO[7] Kinh Tạp A Hàm-TA 943 - KINH 943. KHỔ NÃO[7]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 944 - KINH 944. KHỦNG BỐ[8] Kinh Tạp A Hàm-TA 944 - KINH 944. KHỦNG BỐ[8]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 945- KINH 945. ÁI NIỆM[9] Kinh Tạp A Hàm-TA 945- KINH 945. ÁI NIỆM[9]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 946 - KINH 946. HẰNG HÀ[10] Kinh Tạp A Hàm-TA 946 - KINH 946. HẰNG HÀ[10]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 947 - KINH 947. LỤY CỐT[11] Kinh Tạp A Hàm-TA 947 - KINH 947. LỤY CỐT[11]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 948 - KINH 948. THÀNH TRÌ[14] Kinh Tạp A Hàm-TA 948 - KINH 948. THÀNH TRÌ[14]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 949 - KINH 949. NÚI[15] Kinh Tạp A Hàm-TA 949 - KINH 949. NÚI[15]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 950 - KINH 950. QUÁ KHỨ[17] Kinh Tạp A Hàm-TA 950 - KINH 950. QUÁ KHỨ[17]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 951 - KINH 951. VÔ HỮU NHẤT XỨ[18] Kinh Tạp A Hàm-TA 951 - KINH 951. VÔ HỮU NHẤT XỨ[18]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 952 - KINH 952. VÔ BẤT NHẤT XỨ[19] Kinh Tạp A Hàm-TA 952 - KINH 952. VÔ BẤT NHẤT XỨ[19]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 953 - KINH 953. BONG BÓNG NƯỚC MƯA[20] Kinh Tạp A Hàm-TA 953 - KINH 953. BONG BÓNG NƯỚC MƯA[20]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 954 - KINH 954. CƠN MƯA TRÚT[21] Kinh Tạp A Hàm-TA 954 - KINH 954. CƠN MƯA TRÚT[21]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 955 - KINH 955. NGŨ TIẾT LUÂN[22] Kinh Tạp A Hàm-TA 955 - KINH 955. NGŨ TIẾT LUÂN[22]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 956 - KINH 956. TỲ-PHÚ-LA[23] Kinh Tạp A Hàm-TA 956 - KINH 956. TỲ-PHÚ-LA[23]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 957 - KINH 957. THÂN MẠNG[31] Kinh Tạp A Hàm-TA 957 - KINH 957. THÂN MẠNG[31]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 958 - KINH 958. MỤC-LIÊN[42] Kinh Tạp A Hàm-TA 958 - KINH 958. MỤC-LIÊN[42]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 959 - KINH 959. KỲ TAI[43] Kinh Tạp A Hàm-TA 959 - KINH 959. KỲ TAI[43]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 960 - KINH 960. KỲ ĐẶC[49] Kinh Tạp A Hàm-TA 960 - KINH 960. KỲ ĐẶC[49]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 961 - KINH 961. HỮU NGÃ[50] Kinh Tạp A Hàm-TA 961 - KINH 961. HỮU NGÃ[50]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 962 - KINH 962. KIẾN[51] Kinh Tạp A Hàm-TA 962 - KINH 962. KIẾN[51]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 963 - KINH 963. VÔ TRI[52] Kinh Tạp A Hàm-TA 963 - KINH 963. VÔ TRI[52]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 964 - KINH 964. XUẤT GIA[54] Kinh Tạp A Hàm-TA 964 - KINH 964. XUẤT GIA[54]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 965 - KINH 965. UẤT-ĐÊ-CA[63] Kinh Tạp A Hàm-TA 965 - KINH 965. UẤT-ĐÊ-CA[63]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 966 - KINH 966. PHÚ-LÂN-NI[66] KINH 966. PHÚ-LÂN-NI[66]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 967 - KINH 967. CÂU-CA-NA[69] Kinh Tạp A Hàm-TA 967 - KINH 967. CÂU-CA-NA[69]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-
Kinh Tạp A Hàm-TA 968 - KINH 968. CẤP CÔ ĐỘC[72] Kinh Tạp A Hàm-TA 968 - KINH 968. CẤP CÔ ĐỘC[72]

Địa điểm :

Người giảng :

Đối tượng nghe :

-

© Nikaya Tâm Học 2024. All Rights Reserved. Designed by Nikaya Tâm Học

Giới thiệu

Nikaya Tâm Học là cuốn sổ tay internet cá nhân về Đức Phật, cuộc đời Đức Phật và những thứ liên quan đến cuộc đời của ngài. Sách chủ yếu là sưu tầm , sao chép các bài viết trên mạng , kinh điển Nikaya, A Hàm ... App Nikaya Tâm Học Android
Live Statistics
43
Packages
65
Dropped
18
Invalid

Tài liệu chia sẻ

  • Các bài kinh , sách được chia sẻ ở đây

Những cập nhật mới nhất

Urgent Notifications